Diễn đàn Học tốt - HTFM
Chào mừng bạn đến với hoctot.forumvi.com - DIỄN ĐÀN HỌC TỐT
DIỄN ĐÀN HỌC TỐT thành lập với mục đích tạo một môi trường học tập để các bạn học sinh trung học  cùng nhau thảo luận, giải bài tập, tiếp thu kiến thức và học hỏi kinh nghiệm.
Rất mong các bạn tham gia và ủng hộ diễn đàn ngày càng sôi nổi hơn!
Bạn có thể  ĐĂNG NHẬP hoặc ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN  để tham gia học tập với chúng tôi nhé!
Xin cảm ơn!
Diễn đàn Học tốt - HTFM
Chào mừng bạn đến với hoctot.forumvi.com - DIỄN ĐÀN HỌC TỐT
DIỄN ĐÀN HỌC TỐT thành lập với mục đích tạo một môi trường học tập để các bạn học sinh trung học  cùng nhau thảo luận, giải bài tập, tiếp thu kiến thức và học hỏi kinh nghiệm.
Rất mong các bạn tham gia và ủng hộ diễn đàn ngày càng sôi nổi hơn!
Bạn có thể  ĐĂNG NHẬP hoặc ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN  để tham gia học tập với chúng tôi nhé!
Xin cảm ơn!
Diễn đàn Học tốt - HTFM

DIỄN ĐÀN HỌC TỐT thành lập với mục đích tạo một môi trường học tập để các bạn học sinh trung học cùng nhau thảo luận, giải bài tập, tiếp thu kiến thức và học hỏi kinh nghiệm.


You are not connected. Please login or register

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

#1
 tranha0303

tranha0303
Thành viên mới
Thành viên mới
Một số công thức Ngữ pháp tiếng anh giao tiếp THPT cho các bạn cần ôn. hay lắm!
1. S + V +too + adj/adv + (for someone) + to do sth.
    Nghĩa là: ...quá...không thể làm gì
    VD: The lake is too dirty for us to swim in.
           He ran too fast for me to follow.

2. S + V + so + adj/adv + that + S + V...
    Ngĩa là: ...quá...đến nỗi...
    VD: She is so beautyful that he can't take his eyes off her.

3. S + V + such + (a/an) + (adj) + N + that +S + V...
    Nghĩa là: ...quá...đến nỗi
    VD: My teacher is such a nice person that everyone respects her.

4. S + V + adj/adv + enough + (for someone) + to do sth.
    Nghĩa là: ...đủ...để làm gì.
    VD: She is not old enough to drive a motorbike.

5. S + have/get + sth + done(VpII) + (by sb)
    Nghĩa là: ...nhờ/thuê ai đó làm gì.
    VD: I had/got my hair cut by my father last night.

6. It + be + time + S + V-ed/cột 2
    = It + be + time + for someone + to do sth.
    Nghĩa là: Đã đến lúc để ai đó làm gì.
    VD: It's time you studied Math. = It's time for you to study Math.

7. It + take + someone + một khoảng thời gian + to do sth.
    Nghĩa là: Mất bao nhiêu thời gian để làm gì.
    VD: It takes me 30 minutes to go to school everyday.

8. To prevent/stop sb from doing sth.
    Nghĩa là: Ngăn chặn ai đó không cho làm gì.
    VD: I can't stop him from drinking too much wine.

9. S + find + it + adj + to do sth.
    Nghĩa là: Thấy...để làm gì...
    VD: I found it hard to study English.

10. To prefer + N/V-ing + to + N/V-ing.
    VD: I prefer staying home to going out.

11. S + started/began + to V/V-ing + time + ago. 
    = S + have/has + V-ed/P(II) + ... + since/for + time.
    VD: I started learned English for 3 years ago. 
    = I have learned English for 3 years.

12. When + did + S + V(nguyên thể)...?
    = How long ago + did + S + V(nguyên thể)...?
    = How long + have/has + S + V-ed/P(II)...?
    = How long is it since +S + V-ed/Irregular verbs...?
    VD: When did you work in that factory?
    = How long ago did you work in that factory?
    = How long have you worked in that factory?
    = How long is it since you worked in that factory?

13. S + haven't/hasn't + V-ed/P(II) before.
    = It is the first time + S + have/has + P(II)...
    VD: She hasn't eaten this kind of food before.
    = It is the first time she has eaten thi kind of food.

14. S + haven't/hasn't + V-ed/P(II) +...+ for/since + time.
    = S + last + V-ed/Irregular verbs +...+ time ago.
    = It's time + since + S + (last) + V-ed/Irregular verbs +...+ was + time + ago.
    VD: I haven't visited my grandfather for 3 months.
    = I last visited my grandfather 3 months ago.
    = It's 3 months since I last visited my grandfather.
    = The last time I visited my grandfather was 3 months ago.

15. Although/Though?even though + S + V, S + V...
    = Despite/In spite of + N/V-ing, S + V...
    = Despite/In spite of the fact that +S + V, S + V...
    VD: Although it rained, she still went to work yesterday.
    = Despite the rain, she still went to work yesterday.
    = Despite the fact that it rained, she still went to work yesterday.

#2
 tranha0303

tranha0303
Thành viên mới
Thành viên mới
Lớp ngữ pháp bmt tuyển sinh học kỳ mới.

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]


Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết