Postado 8/3/2014, 13:02
Latex là bộ gõ kí tự, công thức toán học rất phổ biến và hiệu quả hiện nay.
Cách gõ Latex như sau:
Cách 1: Công thức Toán muốn hiển thị được phải bắt đầu bằng dấu Đôla <img src="http://latex.codecogs.com/gif.latex?\$" title="\$" /> và cũng kết thúc bằng dòng Đôla <img src="http://latex.codecogs.com/gif.latex?\$" title="\$" />
*cách này sẽ cho công thức Toán cùng dòng với văn bản
Cách 2: Công thức Toán học bắt đầu bằng 2 dấu Đôla <img src="http://latex.codecogs.com/gif.latex?\$\$" title="\$\$" /> và cũng kết thúc bằng 2 dấu Đôla <img src="http://latex.codecogs.com/gif.latex?\$\$" title="\$\$" />
*cách này thì công thức Toán xuống dòng và canh giữa.
Các qui ước về kí tự:
* Các công thức dùng trong Tex bao giờ cũng bắt đầu bằng \, chỉ viết trên 1 dòng.
* Khi muốn gộp nhiều kí tự thành một nhóm thì cho kí tự đó vào trong dấu { }
* Xuống dòng sử dụng bằng cách thêm \\ vào cuối dòng
1. Hàm số mũ hoặc chỉ số phụ trên:
Cơ số ^ Số mũ
Cách 2: Công thức Toán học bắt đầu bằng 2 dấu Đôla <img src="http://latex.codecogs.com/gif.latex?\$\$" title="\$\$" /> và cũng kết thúc bằng 2 dấu Đôla <img src="http://latex.codecogs.com/gif.latex?\$\$" title="\$\$" />
*cách này thì công thức Toán xuống dòng và canh giữa.
Các qui ước về kí tự:
* Các công thức dùng trong Tex bao giờ cũng bắt đầu bằng \, chỉ viết trên 1 dòng.
* Khi muốn gộp nhiều kí tự thành một nhóm thì cho kí tự đó vào trong dấu { }
* Xuống dòng sử dụng bằng cách thêm \\ vào cuối dòng
CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN
1. Hàm số mũ hoặc chỉ số phụ trên:
Cơ số ^ Số mũ
VÍ DỤ: $x^2$
cách viết :
- Code:
$x^2$
Nếu Số mũ là một biểu thức hoặc có từ một kí tự trở lên thì:
Cơ số ^ {Số mũ}
$x^{12}$
- Code:
$x^{12}$
2. Chỉ số phụ dưới
Thành phần chính _Chỉ số phụ dưới
$x_2$
- Code:
$x_2$
Nếu chỉ số phụ dưới là biểu thức hoặc có từ một kí tự trở lên thì
Thành phần chính _{Chỉ số phụ dưới}
$x_{12}$
- Code:
$x_{12}$
3. Biểu diễn vecter
\vec{tên vecter}
$\vec{F}$
- Code:
$\vec{F}$
4. Biểu diễn phân số
\frac{tử số}{mẫu số}
$\frac{1}{2}$
- Code:
$\frac{1}{2}$
5. Bảng chữ cái Hy Lạp
alpha : $\alpha$
- Code:
$\alpha$
bêta: $\beta$
- Code:
$\beta$
gamma : $\gamma$
- Code:
$\gamma$
delta : $\delta$
- Code:
$\delta$
Delta hoa (hình tam giác) : $\Delta$
- Code:
$\delta$
rô : $\rho$
- Code:
$\rho$
omêga : $ \omega$
- Code:
$ \omega$
Omêga (hình ký hiệu đo điện trở Ôm): $\Omega$
- Code:
$\Omega$
Mu: $\mu$
- Code:
$\mu$
Pi: $\pi$
- Code:
$\pi$
xích ma : $\sigma$
- Code:
$\sigma$
Xích ma (hình tính tổng): $ \Sigma$
- Code:
$ \Sigma$
xi : $ \psi$
- Code:
$\psi$
Xi : $\Psi$
- Code:
$\Psi$
phi : $ \phi$
- Code:
$ \phi$
Phi : $\Phi$
- Code:
$\Phi$
Vuông góc: $\bot$
- Code:
$\bot$
6. Căn thức
\sqrt{biểu thức khai căn}
VD: $\sqrt{2}$
- Code:
$\sqrt{2}$
\sqrt[căn bậc]{biểu thức khai căn}
$\sqrt[3]{4}$
- Code:
$\sqrt[3{4}$
7. Tích vecter có hướng
\vec{Vecter 1}\times\vec{Vecter 2}
\vec{Vecter 1}\times\vec{Vecter 2}
$\vec{F1}\times\vec{F2}$
- Code:
$\vec{F1}\times\vec{F2}$
8. Các mũi tên suy ra, tương đương
\rightarrow : $\rightarrow$
\rightarrow : $\rightarrow$
- Code:
$\rightarrow$
\Rightarrow : $\Rightarrow$
- Code:
$\Rightarrow$
\leftrightarrow : $\leftrightarrow$
- Code:
$\leftrightarrow$
9. Quan hệ lớn hơn hoặc bằng, nhỏ hơn hoặc bằng, xấp xỉ
\leq : $\leq$
- Code:
$\leq$
\geq : $\geq$
- Code:
$\geq$
\approx : $\approx$
- Code:
$\approx $
Được sửa bởi Admin ngày 3/8/2014, 19:01; sửa lần 2.