Diễn đàn Học tốt - HTFM
Chào mừng bạn đến với hoctot.forumvi.com - DIỄN ĐÀN HỌC TỐT
DIỄN ĐÀN HỌC TỐT thành lập với mục đích tạo một môi trường học tập để các bạn học sinh trung học  cùng nhau thảo luận, giải bài tập, tiếp thu kiến thức và học hỏi kinh nghiệm.
Rất mong các bạn tham gia và ủng hộ diễn đàn ngày càng sôi nổi hơn!
Bạn có thể  ĐĂNG NHẬP hoặc ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN  để tham gia học tập với chúng tôi nhé!
Xin cảm ơn!
Diễn đàn Học tốt - HTFM
Chào mừng bạn đến với hoctot.forumvi.com - DIỄN ĐÀN HỌC TỐT
DIỄN ĐÀN HỌC TỐT thành lập với mục đích tạo một môi trường học tập để các bạn học sinh trung học  cùng nhau thảo luận, giải bài tập, tiếp thu kiến thức và học hỏi kinh nghiệm.
Rất mong các bạn tham gia và ủng hộ diễn đàn ngày càng sôi nổi hơn!
Bạn có thể  ĐĂNG NHẬP hoặc ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN  để tham gia học tập với chúng tôi nhé!
Xin cảm ơn!
Diễn đàn Học tốt - HTFM

DIỄN ĐÀN HỌC TỐT thành lập với mục đích tạo một môi trường học tập để các bạn học sinh trung học cùng nhau thảo luận, giải bài tập, tiếp thu kiến thức và học hỏi kinh nghiệm.


You are not connected. Please login or register

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

#1
 trungtamathena

trungtamathena
Thành viên mới
Thành viên mới
Dưới đây là một số từ vựng hay xuất hiện nhất trong part 1 đề thi TOEIC Xem đầy từ vựng và cách học từ vựng toeic tại athenacenter.vn

observing a match: quan sát một trận đấu
offering someone a meal: cung cấp cho ai đó một bữa ăn
opening a drawer: mở một ngăn kéo
operating heavy machinery: vận hành máy móc nặng
ordering some food from a menu: đặt hàng một số thực phẩm từ thực đơn
organizing some paper: Sắp xếp một số giấy tờ
packing away some poles; đóng gói một số cột
packing for a trip: đóng gói cho một chuyến đi
painting a picture: vẽ một bức tranh
parking one’s bike in a rack: đỗ xe đạp của ai vào giá để xe
passing a box to another: Chuyển một chiếc hộp cho ai đó
paying for the ite: trả tiền cho các sản phẩm
pedaling down the street: đạp xe xuống đường phố
photographing the scenery: chụp ảnh phong cảnh
picking up pastries from the trays: chọn bánh ngọt từ các khay
picking vegetables in a field: chọn rau trong một khu vực
pilling some books on the shelves: chồng một số cuốn sách lên kệ
piloting a boat out to sea: dẫn tàu ra biển
placing a coin in the slot: Đặt một đồng xu vào khe
planting a garden in front of the store: trồng một khu vườn ở phía trước cửa hàng
playing a musical instrument: chơi một nhạc cụ
plugging in a machine: cắm điện vào máy tính
Pointing a finger to the monitor: chỉ một ngón tay lên màn hình
polishing a window: đánh bóng cửa sổ
posing for a picture: sắp đặt tư thế cho một bức ảnh
posting a notice on the window: đăng một thông báo trên cửa sổ
preparing food in two pans: chuẩn bị thức ăn trong hai chảo
pulling a cart: kéo một giỏ hàng
purchasing loaves of the bread: mua ổ bánh mì
pushing a cart through the line: đẩy một chiếc xe qua các hàng
putting a key into a lock: đặt một chìa khóa vào ổ khóa
putting down one’s pen: đặt bút của ai xuống
putting on sweaters: mặc áo len
putting up a poster:dán 1 tấm áp phích

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]


Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết