Postado 11/8/2014, 21:05
I. So sánh hơn của adj ngắn
- Short adj là adj chỉ có một vần và hai vần tận cùng là: y, ow, er, le
Ex: tall, thin, fat, long, short, big, strong, heavy, happy, simple,...
*) So sánh hơn khi hai so sánh giữa hai người, hai vật, hai sự việc hoặc hai sự vật,...
Form:
$S_{1}$ + be + adj-er + than + $S_{2}$
note:
Cách thêm "er" vào sau adj:
+) Thông thường khi so sánh hơn của Short adj thì công thêm đuôi "er" vào sau adj
Ex: old $\rightarrow$ older, young $\rightarrow$ younger,...
+) Nếu Short adj có tận cùng là "e" cộng thêm "r"
Ex: Wide $\rightarrow$ wider, nice $\rightarrow$ nicer,...
+) Nếu adj là một vần tận cùng là phụ âm, trước phụ âm là một nguyên âm thì gấp đôi phụ âm cuối rồi mới thêm đuôi "er"
Ex: fat $\rightarrow$ fatter, big $\rightarrow$ bigger, hot $\rightarrow$ hotter,...
+) adj hai vần tận cùng là "y"
Nếu trước "y" là một phụ âm đổi "y" $\rightarrow$ "i" và công đuôi "er"
Ex: happy $\Rightarrow$ happier, heavy $\rightarrow$ heavier,...
II, So sánh hơn nhất của adj ngắn
- Dạng so sánh tuyệt đối là so sánh giữa nhiều người, nhiều vật, nhiều sự vật hoặc nhiều sự việc,...
Form:
III. Dạng so sánh hơn và so sánh nhất của adj bất quy tắc
adj $\rightarrow$ So sánh hơn $\rightarrow$ So sánh hơn nhất
1.good $\rightarrow$ better $\rightarrow$ best
2.bad $\rightarrow$ worse $\rightarrow$ worst
3.many/much $\rightarrow$ more $\rightarrow$ most
4.few $\rightarrow$ fewer $\rightarrow$ fewest
5.far $\rightarrow$ farther $\rightarrow$ farther
$\rightarrow$ further $\rightarrow$ further $\rightarrow$ furthest
...............................................................
IV. Từ chỉ số lượng
1. a lot of, lost' of, plenty of được dùng ở câu xác định thay cho some, much dùng cho danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được.
2. (a) few, (a) little = some
+) a few dùng cho danh từ đếm được số nhiều nghĩa xác định
+) few dùng cho danh từ số nhiều không đếm được nghĩa phủ định
+) a little dùng cho danh từ không đếm được
+) little dùng cho danh từ không đếm được
V. So sánh hơn của adj dài
Form:
VI. So sánh hơn nhất của adj dài
Form:
- Short adj là adj chỉ có một vần và hai vần tận cùng là: y, ow, er, le
Ex: tall, thin, fat, long, short, big, strong, heavy, happy, simple,...
*) So sánh hơn khi hai so sánh giữa hai người, hai vật, hai sự việc hoặc hai sự vật,...
Form:
$S_{1}$ + be + adj-er + than + $S_{2}$
note:
Cách thêm "er" vào sau adj:
+) Thông thường khi so sánh hơn của Short adj thì công thêm đuôi "er" vào sau adj
Ex: old $\rightarrow$ older, young $\rightarrow$ younger,...
+) Nếu Short adj có tận cùng là "e" cộng thêm "r"
Ex: Wide $\rightarrow$ wider, nice $\rightarrow$ nicer,...
+) Nếu adj là một vần tận cùng là phụ âm, trước phụ âm là một nguyên âm thì gấp đôi phụ âm cuối rồi mới thêm đuôi "er"
Ex: fat $\rightarrow$ fatter, big $\rightarrow$ bigger, hot $\rightarrow$ hotter,...
+) adj hai vần tận cùng là "y"
Nếu trước "y" là một phụ âm đổi "y" $\rightarrow$ "i" và công đuôi "er"
Ex: happy $\Rightarrow$ happier, heavy $\rightarrow$ heavier,...
II, So sánh hơn nhất của adj ngắn
- Dạng so sánh tuyệt đối là so sánh giữa nhiều người, nhiều vật, nhiều sự vật hoặc nhiều sự việc,...
Form:
S + be + the + adj-est + N/O...
III. Dạng so sánh hơn và so sánh nhất của adj bất quy tắc
adj $\rightarrow$ So sánh hơn $\rightarrow$ So sánh hơn nhất
1.good $\rightarrow$ better $\rightarrow$ best
2.bad $\rightarrow$ worse $\rightarrow$ worst
3.many/much $\rightarrow$ more $\rightarrow$ most
4.few $\rightarrow$ fewer $\rightarrow$ fewest
5.far $\rightarrow$ farther $\rightarrow$ farther
$\rightarrow$ further $\rightarrow$ further $\rightarrow$ furthest
...............................................................
IV. Từ chỉ số lượng
1. a lot of, lost' of, plenty of được dùng ở câu xác định thay cho some, much dùng cho danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được.
2. (a) few, (a) little = some
+) a few dùng cho danh từ đếm được số nhiều nghĩa xác định
+) few dùng cho danh từ số nhiều không đếm được nghĩa phủ định
+) a little dùng cho danh từ không đếm được
+) little dùng cho danh từ không đếm được
V. So sánh hơn của adj dài
Form:
$S_{1}$ + be + more + adj + than + $S_{2}$
VI. So sánh hơn nhất của adj dài
Form:
S + be + the most + adj + N/O...